Bảng giá phế liệu hôm nay và gợi ý đơn vị thu mua giá cao
Nghề thu mua phế liệu ngày càng phát triển khiến nhu cầu quan tâm và tìm kiếm thông tin bảng giá phế liệu cũng không ngừng tăng. Bài viết này sẽ cập nhật cho bạn chi tiết bảng giá phế liệu hôm nay đồng thời gợi ý đơn vị thu mua phế liệu cực kỳ uy tín đến từ Bảo An!
Mục lục
Các dịch vụ thu mua phế liệu đang cung cấp tại Bảo An
Với mong muốn mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng nên suốt hơn 3 năm tham gia vào thị trường thu mua phế liệu Bảo An đã phủ sóng khắp các tỉnh thành miền nam với uy tín và chất lượng chưa bao giờ hề giảm nhiệt. Hơn thế nữa, Bảo An còn trở thành một trong những cơ sở thu mua đa dạng các loại phế liệu nhất trên thị trường hiện nay. Cụ thể các dịch vụ thu mua phế liệu đang cung cấp tại đây gồm có:
- Phế liệu đồng, sắt, chì, nhôm, kẽm, inox, thiếc, thùng phi
- Phế liệu bao bì, nhựa, nilon, pallet
- Phế liệu bo mạch điện tử, niken
- Phế liệu vải vụn
Bảo An thu mua đa dạng các loại phế liệu
Cập nhật bảng giá phế liệu hôm nay tại Bảo An
Đây chắc là phần được các bạn quan tâm nhiều nhất. Tin vui cho các bạn phế liệu Bảo An chính là một trong những cơ sở thu mua với giá cao nhất trên thị trường. Vì thế, bảng giá phế liệu hôm nay tại Bảo An được xem là một trong những bảng giá siêu hot được nhiều người quan tâm và tìm kiếm.
Bảng giá phế liệu đồng
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Đồng cáp | 175.000 – 350.000 |
2 | Đồng đỏ | 135.000 – 225.000 |
3 | Đồng vàng | 65.000 – 155.000 |
4 | Mạt đồng vàng | 50.000 – 125.000 |
5 | Đồng cháy | 100.000 – 175.000 |
Bảng giá phế liệu sắt
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Sắt đặc tấm | 11.000 – 25.000 |
2 | Sắt vụn | 6.500 – 15.000 |
3 | Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 |
4 | Bazo sắt | 6.000 – 10.000 |
5 | Bã sắt | 5.500 |
6 | Sắt công trình đựng | 9.500 – 13.000 |
7 | Dây sắt thép | 9.500 |
Bảng giá phế liệu chì
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
2 | Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 30.000 – 60.000 |
Bảng giá phế liệu bao bì
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Bao Jumbo | 75.000 (bao) |
2 | Bao nhựa | 95.000 – 165.500 (bao) |
Bảng giá phế liệu nhựa
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Phần | 25.000 – 45.000 |
2 | PP | 15.000 – 25.500 |
3 | PVC | 8.500 – 25.000 |
4 | Chào | 15.500 – 30.500 |
5 | Ống nhựa | 15.000 |
Bảng giá phế liệu giấy
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Giấy carton | 5.500 – 8.000 |
2 | Giấy báo | 7.000 |
3 | Giấy photo | 9.000 |
Bảng giá phế liệu kẽm
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Kem IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá phế liệu inox
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Loại 201 | 10.000 – 22.000 |
2 | Loại 304 | 22.000 – 46.500 |
Bảng giá phế liệu nhôm
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Nhôm loại 1 (không đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
2 | Nhôm loại 2 (hợp kim nhuôm) | 40.000 – 55.000 |
3 | Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 |
4 | Bột nhôm | 2.500 |
5 | Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 |
6 | Nhôm máy | 20.500 – 37.500 |
Bảng giá phế liệu hợp kim
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Mũi khoan, dao phay, dao chặt, bánh cánh, khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
2 | Hợp kim thiếc | 180.000 – 680.000 |
3 | Hợp kim bạc | 5.500.000 – 7.450.000 |
Bảng giá phế liệu nilon
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
2 | Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 |
3 | Nilon xốp | 5.500 – 12.500 |
Bảng giá phế liệu thùng phi
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Sắt | 105.500 – 130.500 |
2 | Nhựa | 105.500 – 155.500 |
Bảng giá phế liệu pallet
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá phế liệu niken
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Các loại | 150.500 – 370.000 |
Bảng giá phế liệu bo mạch điện tử
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Máy móc các loại | 307.000 – 1.050.000 |
Bảng giá phế liệu thiếc
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Các loại | 180.500 – 800.00 |
Bảng giá phế liệu vải vụn
STT | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/KG) |
1 | Vải rẻo, vải xéo, vải vụn | 2.000 – 8.000 |
2 | Vải tồn kho (poly) | 6.000 – 17.000 |
3 | Vải cây (các loại) | 18.000 – 42.000 |
4 | Vải khúc (cotton) | 2.800 – 16.400 |
5 lý do nên chọn thu mua phế liệu Bảo An
Với các thông tin đã cung cấp ở trên thì bạn đã có cho mình thông tin bảng giá phế liệu hôm nay tại Bảo An. Ngoài ưu thế thu mua giá cao Bảo An còn có cho mình 5 lý do xứng đáng trở thành đơn vị thu mua phế liệu đáng để lựa chọn. Chúng tôi tin rằng những lợi ích dưới đây chắc chắn không làm bạn thất vọng.
Báo giá thu mua phế liệu nhanh chóng:
Không để khách hàng chờ đợi lâu, chủ động liên hệ khách hàng trong vòng 5 phút và báo giá chi tiết mọi phế liệu theo nhu cầu của khách hàng.
Giao phế liệu siêu tốc trong vòng 24h:
Đến tận nơi để kiểm tra và báo giá phế liệu với mức giá tốt nhất trên thị trường. Đội ngũ nhân viên luôn đúng hẹn, không để khách hàng chờ đợi.
Đa dạng cách thanh toán:
Có đầy đủ các hình thanh toán khác nhau như chuyển khoản và tiền mặt. Ngoài ra, Bảo An còn có hỗ trợ thanh toán trước một phần, sau đó thanh toán phần cuối khi hoàn thành quá trình thu mua phế liệu.
Miễn phí dọn dẹp sau khi thu mua phế liệu:
Với nguyện vọng đem đến cho khách hàng dịch vụ tốt nhất, Bảo An hỗ trợ dọn dẹp miễn phí kho bãi cho khách hàng sau khi hoàn tất quy trình thu mua phế liệu.
Tư vấn khách hàng tận tình và cam kết đúng sự thật:
Đảm bảo khách hàng có thể tin tưởng vào độ xác thực thông tin Bảo An cung cấp. Đồng thời đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm luôn nhiệt tình tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Bảo An miễn phí dọn dẹp sau khi thu mua phế liệu
Hy vọng rằng bài viết này không những giúp bạn cập nhật được bảng giá phế liệu hôm nay mà còn có cho mình một đơn vị thu mua chất lượng, uy tín đặc biệt là giá thu mua cực tốt Bảo An. Nếu có bất cứ thông tin nào cần tư vấn mời bạn liên hệ với chung tôi qua các thông tin sau:
- Công ty thu mua phế liệu miền nam Bảo An
- Địa chỉ: Bình Dương – Đồng Nai – Tp.HCM
- Điện thoại: 0971 124 393
- Website: https://phelieubaoan.com/
- Zalo: Bảo An
Bình luận